Banner-lap-mang-vnpt-00010 (2)
Banner-lap-mang-vnpt-00010 (1)
Banner-lap-mang-vnpt-00010 (3)

Lắp đặt internet wifi VNPT

banner-lap-dat-mang-01010

Dịch vụ lắp đặt internet wifi VNPT

Chất lượng đảm bảo: VNPT đã khẳng định vị thế của mình với hàng triệu khách hàng bằng việc cung cấp dịch vụ Internet chất lượng cao và đáng tin cậy. Với đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm và sự hỗ trợ nhiệt tình, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một mạng Internet mượt mà, đáp ứng tối đa nhu cầu của bạn.

Tốc độ vượt trội: Dịch vụ lắp đặt Internet WiFi VNPT cung cấp tốc độ truy cập cao, giúp bạn dễ dàng truy cập vào các nội dung trực tuyến, xem phim, chơi game, hay làm việc từ xa mà không lo bị gián đoạn hay chậm trễ.

Đa dạng gói cước: Chúng tôi hiểu rõ rằng mỗi gia đình và doanh nghiệp có những nhu cầu sử dụng Internet khác nhau. Vì vậy, VNPT cung cấp các gói cước linh hoạt, từ gói cơ bản đến gói cao cấp, giúp bạn lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.

Dịch vụ hỗ trợ 24/7: Với cam kết mang đến trải nghiệm dịch vụ tốt nhất, VNPT luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn mọi lúc, mọi nơi. Bất kể bạn gặp phải vấn đề gì về kết nối Internet, đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi sẽ nhanh chóng giải quyết và đảm bảo bạn luôn có một kết nối Internet ổn định.

Tiện ích thêm: Ngoài dịch vụ Internet WiFi, VNPT còn cung cấp các dịch vụ bổ sung như lắp đặt camera an ninh, truyền hình số, và các giải pháp công nghệ thông tin khác để đáp ứng đầy đủ nhu cầu của bạn.

Gói cước internet cá nhân cho gia đình

Dưới đây là bảng giá gói các gói mạng vnpt dành cho đối tượng khách hàng cá nhân và hộ gia đình. Để được tư vấn và đăng ký dịch vụ internet, quý khách có thể liên hệ trực tiếp Hotline hoặc nhấn đăng ký theo gói cước phù hợp theo bảng giá bên dưới. Nhân viên VNPT sẽ tiến hành khảo sát và tư vấn lại cho khách hàng về các chương trình khuyến mãi mới nhất hiện nay.

Cách lựa chọn gói cước:

  • Gói cước 100Mb-150Mb: Phù hợp cho khoảng 3 người sử dụng.
  • Gói cước 200Mb-300Mb: Phù hợp cho khoảng 4 đến 6 người dùng.
  • Gói cước 500Mb: Phù hợp cho khách hàng cần băng thông cao trong công việc, download…

Nếu nhà bạn có tầng hoặc nhiều phòng thì nên lựa chọn gói cước có WIFI phụ. Do ngoài 1 router wifi chính theo gói. Vnpt sẽ hỗ trợ thêm từ 01 đến 03 thiết bị WIFI phụ thêm tùy theo gói cước. Mục đích giúp tăng độ phủ sóng và ổn định mạng hơn.

  • Gói 2 WIFI: Phù hợp chung cư 2 PN và nhà có gác hoặc 1 tầng.
  • Gói 3 WIFI: Phù hợp chung cư 3 PN và nhà từ 1 đến 2 tầng.
  • Gói 4 WIFI: Phù hợp với nhà diện tích rộng từ 3 đến 4 tầng.

Tùy theo vị trí đặt và kết cấu nhà khác nhau, nên để lựa chọn gói cước phù hợp nhất. Hãy gọi hotline mạng vnpt: 0888 108 036 để được tư vấn và lựa chọn gói cước phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.

Gói cước Băng thông Giá ngoại thành Giá nội thành
Home NET 1 100Mb + 1 wifi 165.000đ
Home NET 2 150Mb + 1 wifi 180.000đ 220.000đ
Home NET 3 200Mb + 1 wifi 209.000đ 249.000đ
Home NET 4 250Mb + 1 wifi 219.000đ 259.000đ
Home NET 6 500Mb + 1 wifi 499.000đ 599.000đ
Home NET 7 Không giới hạn ** + 01 WiFi 279.000đ 329.000đ
Gói cước internet hỗ trợ thêm wifi Phụ
Home MESH 1 100Mb + 2 wifi 195.000đ
Home MESH 2 150Mb + 2 wifi 210.000đ 250.000đ
Home MESH 3 200Mb + 2 wifi 239.000đ 279.000đ
Home MESH 4 250Mb + 3 wifi 249.000đ 289.000đ
Home MESH 6 500Mb + 4 wifi 589.000đ 689.000đ
Home MESH 7 Không giới hạn ** + 04 WiFi 299.000đ 349.000đ
– Gói Home NET 6, MESH 6: Hỗ trợ 1 IP tĩnh, cam kết băng thông Quốc tế >2Mbps
– Gói Home NET 7, MESH 7: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps.
– Đóng trước 12 tháng tặng thêm 01 tháng miễn phí
– Phí hòa mạng: 300.000đ

Giá cước đã bao gồm thuế

GÓI CƯỚC COMBO INTERNET & TRUYỀN HÌNH VNPT

Dưới đây là bảng giá cước gói combo Internet cáp quang và truyền hình cáp VNPT. Dưới là các gói cước truyền hình sử dụng đầu thu kỷ thuật số MyTV  để sử dụng. Nếu khách hàng đang sử dụng Tivi thông minh đời mới có thể sử dụng App MyTV để cài trực tiếp trên Tivi để sử dụng.

Gợi ý đăng ký gói truyền hình MyTV.

  • Smart TV ( tivi thông mình ): Quý khách đăng ký gói cước combo internet và truyền hình sử dụng App MyTV. Sẽ cài ứng dụng MyTV trực tiếp trên SmartTV để xem truyền hình.
  • Tivi Thường: Nếu sử dụng tivi thường hoặc smartTV đời cũ, bị chậm. Thì quý khách đăng ký gói cước combo internet + truyền hình sử dụng thiết bị BOX-TV. ( với thiết bị này sẽ giúp tivi thường thành smartTV, có thể xem youtube…)
Gói cước Băng thông Giá ngoại thành Giá nội thành
Home NET 1+ 100Mb + 1 wifi + MyTV 185.000đ
Home NET 2+ 150Mb + 1 wifi + MyTV 200.000đ 240.000đ
Home NET 3+ 200Mb + 1 wifi + MyTV 229.000đ 269.000đ
Home NET 4+ 250Mb + 1 wifi + MyTV 239.000đ 279.000đ
Home NET 7+ Không giới hạn ** + 1 WiFi + MyTV 299.000đ 349.000đ
Gói cước internet hỗ trợ thêm wifi Phụ
Home MESH 1+ 100Mb + 2 wifi + MyTV 205.000đ
Home MESH 2+ 150Mb + 2 wifi + MyTV 230.000đ 270.000đ
Home MESH 3+ 200Mb + 2 wifi + MyTV 259.000đ 299.000đ
Home MESH 4+ 250Mb + 3 wifi + MyTV 269.000đ 309.000đ
Home MESH 7+ Không giới hạn ** + 4 WiFi + MyTV 319.000đ 369.000đ
– Gói Home NET 7+, MESH 7+: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps.
 – Đóng trước 12 tháng tặng thêm từ 01 tháng miễn phí
– Phí hòa mạng: 300.000đ

Giá cước trên áp dụng cho SmartTV: Nếu sử dụng tivi thường phải lắp thêm Android BOX: +30.000đ/tháng

GÓI CƯỚC INTERNET VNPT - DOANH NGHIỆP

VNPT cung cấp nhiều gói cước internet với băng thông khác nhau phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng doanh nghiệp. Lắp mạng VNPT có nhiều gói băng thông 100Mbps đến 1000Mbps.

Sau đây là các gói cước internet VNPT dành cho văn phòng, doanh nghiệp nhỏ. Gói cước với băng thông đến từ 400Mbps đến 1000Mbps. Các gói cước này không hỗ trợ IP Tĩnh và cam kết băng thông Quốc Tế.

Gói cước internet vnpt FiberS, Fiber Wifi cam kết băng thông quốc tế tối thiểu. Gói cước này dành cho doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng băng thông trong nước cao với chi phí siêu rẻ. 

TÓM TẮT CÁC GÓI CƯỚC FIBERVNN DÀNH CHO KHÁCH HÀNG TC-DN (TỪ 1/9/2023)

I. Tóm tắt các gói cước FiberVNN của KH TCDN

Gói cước
Tên gói cước
Tốc độ Chính sách IP tĩnh trong gói
Giá hàng háng (chưa VAT)
Gói 7 tháng (chưa VAT)
Gói 14 tháng (chưa VAT)
Chính sách Phân lớp Ưu tiên
Trong nước (Mbps) Quốc tế cam kết (Mbps) IPv4 IPv6
FiberIoT, FiberXtra
FiberIoT1 50 không cam kết IP động IP động 150.000 900.000 1.800.000 FTTH1
FiberIoT2 100 không cam kết IP động IP động 200.000 1.200.000 2.400.000 FTTH1
FiberXtra1 200 không cam kết IP động 01 subnet /56 Lan tĩnh 260.000 1.560.000 3.120.000 FTTH1
FiberXtra2 300 không cam kết 01 Wan tĩnh 01 subnet /56 Lan tĩnh 500.000 3.000.000 6.000.000 FTTH1
FiberXtra3 500 không cam kết 01 Wan tĩnh 01 subnet /56 Lan tĩnh 1.600.000 9.600.000 19.200.000 FTTH1
FiberXtra4 800 không cam kết 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan 01 subnet /56 Lan tĩnh 5.000.000 30.000.000 60.000.000 FTTH1
FiberXtra5 1000 không cam kết 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan 01 subnet /56 Lan tĩnh 8.000.000 48.000.000 96.000.000 FTTH1
FiberXtra6 2000 không cam kết 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan 01 subnet /56 Lan tĩnh 15.000.000 90.000.000 180.000.000 FTTH1
FiberS, FiberWifi
FiberS1 400 2 IP động IP động 380.000 2.280.000 4.560.000 FTTH2
FiberS2 800 5 IP động IP động 600.000 3.600.000 7.200.000 FTTH2
FiberS3 1000 12 IP động IP động 740.000 4.440.000 8.880.000 FTTH2
FiberWifi1 400 2 IP động IP động 430.000 2.580.000 5.160.000 FTTH2
FiberWifi2 800 5 IP động IP động 680.000 4.080.000 8.160.000 FTTH2
FiberWifi3 1000 12 IP động IP động 820.000 4.920.000 9.840.000 FTTH2
Fiber Premium
FiberEco1 80 3 IP động 01 subnet /56 Lan tĩnh 320.000 1.920.000 3.840.000 FTTH3
FiberEco2 120 4 IP động 01 subnet /56 Lan tĩnh 380.000 2.280.000 4.560.000 FTTH3
FiberEco3 150 6 01 Wan tĩnh 01 subnet /56 Lan tĩnh 780.000 4.680.000 9.360.000 FTTH3
FiberEco4 200 7 01 Wan tĩnh 01 subnet /56 Lan tĩnh 1.000.000 6.000.000 12.000.000 FTTH3
Fiber4 200 10 01 Wan tĩnh 01 subnet /56 Lan tĩnh 2.000.000 12.000.000 24.000.000 FTTH3
FiberEco5 300 12 01 Wan tĩnh 01 subnet /56 Lan tĩnh 3.200.000 19.200.000 38.400.000 FTTH3
Fiber5 300 18 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh 01 subnet /56 Lan tĩnh 5.000.000 30.000.000 60.000.000 FTTH3
Fiber6 500 32 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh 01 subnet /56 Lan tĩnh 9.000.000 54.000.000 108.000.000 FTTH3
FiberVip6 500 45 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh 01 subnet /56 Lan tĩnh 12.000.000 72.000.000 144.000.000 FTTH4
Fiber7 800 55 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh 01 subnet /56 Lan tĩnh 16.000.000 96.000.000 192.000.000 FTTH4
FiberVip7 800 65 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh 01 subnet /56 Lan tĩnh 20.000.000 120.000.000 240.000.000 FTTH4
Fiber8 1000 80 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh 01 subnet /56 Lan tĩnh 25.000.000 150.000.000 300.000.000 FTTH4
FiberVip8 1000 100 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh 01 subnet /56 Lan tĩnh 30.000.000 180.000.000 360.000.000 FTTH4
FiberVip9 2000 200 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh 01 subnet /56 Lan tĩnh 55.000.000 330.000.000 660.000.000 FTTH4
  • Ghi chú: – Chỉ cấp IP tĩnh cho khách hàng có nhu cầu sử dụng – Địa chỉ IP tĩnh tại KH sẽ thay đổi khi chuyển đổi giữa 2 gói cước nằm trong 2 phân lớp Ưu tiên khác nhau – Các gói cước FiberXtra6, FiberVip9, phải phối hợp với TTVT địa bàn khảo sát điều kiện hạ tầng trước khi triển khai

II. Chính sách địa chỉ IP tĩnh (IPv4/IPv6) dành cho KH TCDN

II. Chính sách địa chỉ IP tĩnh (IPv4/IPv6) dành cho KH TCDN
                   
  STT Số lượng IP         Gói hàng tháng (chưa VAT) Gói 7 tháng (chưa VAT) Gói 14 tháng (chưa VAT)  
  1 01 IPv4 Wan tĩnh         200.000 700.000 1.400.000  
  2 01 block 08 IPv4 Lan tĩnh         500.000 1.750.000 3.500.000  
  3 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh         1.000.000 3.500.000 7.000.000  
  4 01 Block 32 IPv4 Lan tĩnh         2.000.000 7.000.000 14.000.000  
  • Ghi chú: – Khuyến khích Khách hàng mua IP tĩnh theo gói trả trước 7/14 tháng – Chỉ cấp IPv4 Lan tĩnh theo Block 8/16/32 địa chỉ IP

GÓI CƯỚC TỐI ƯU BĂNG THÔNG QUỐC TẾ

Dưới đây là các gói cước internet cáp quang VNPT, dành riêng cho khách hàng doanh nghiệp cần băng thông Quốc Tế và trong nước cao.

Các gói cước dưới đây được tối ưu hướng băng thông Quốc Tế. Hiện nay duy nhất VNPT cung cấp các gói cước internet FTTH cam kết băng thông Quốc Tế cao như vậy. Dưới đây là bảng giá lắp mạng VNPT mới nhất.

Các gói cước wifi VNPT Fiber sau đây cam kết băng thông Quốc tế luôn lớn hơn băng thông cam kết quốc tế tối thiểu. Các gói cước này dành cho khách hàng cần đường truyền ổn định ơ trong nước và quốc tế.

Gói cước Băng thông trong nước/ cam kết quốc tế tối thiểu Giá cước
FiberEco1 80Mbps/3Mbps           320,000
FiberEco2 120Mbps/4Mbps           380,000
FiberEco3 150Mbps/6Mbps           780,000
FiberEco4 200Mbps/7Mbps        1,000,000
Fiber4 200Mbps/10Mbps        2,000,000
FiberEco5 300Mbps/12Mbps        3,200,000
Fiber5 300Mbps/18Mbps        5,000,000
Fiber6 500Mbps/32Mbps        9,000,000
FiberVip6 500Mbps/45Mbps      12,000,000
Fiber7 800Mbps/55Mbps      16,000,000
FiberVip7 800Mbps/65Mbps      20,000,000
Fiber8 1000Mbps/80Mbps      25,000,000
FiberVip8 1000Mbps/100Mbps      30,000,000
FiberVip9 2000Mbps/200Mbps      55,000,000
  • Đơn giá internet trên chưa bao gồm thuế.
  • Thanh toán trước 06 tháng tặng thêm 01 tháng miễn phí.
  • Thanh toán trước 12 tháng tặng thêm 02 tháng miễn phí.
  • Miễn phí hòa mạng và trang bị modem wifi.

Tại sao chọn lắp mạng VNPT?

VNPT Là Tập Đoàn hàng đầu Việt Nam về hạ tầng và truyễn dẫn internet cáp quang. Với hệ thống đường trục xuyên quốc gia, kết nối tất cả các tỉnh hiện nay. Không những thế VNPT còn sở hữu hệ thống kết nối cáp quang biển Quốc Tế lớn nhất hiện nay. Tuyến cáp đất liền CSC, Tuyến cáp biển AAG, SMW3, APG, AAE-1, Faster.

Mạng VNPT cung cấp đường truyền ổn định cả băng thông trong nước và băng thông Quốc Tế. Khi gặp sự cố cáp quang biển VNPT sẽ chuyển hướng lưu lượng sang các tuyến cáp biển khác cho khách hàng.

Hiện nay Mạng Internet VNPT, cung cấp nhiều gói cước internet phù hợp cho nhiều đối tượng sử dụng. Với mức cước internet giá rẻ so với các nhà mạng khác hiện nay.

Hồ sơ lắp mạng VNPT

Sau đây là hồ sơ cần chuẩn bị để đăng ký lắp mạng internet VNPT tất cả giấy tờ phải chụp hình bản gốc hoặc sao y công chứng không quá 6 Tháng.

Khách hàng cá nhân:

  • Chứng Minh Thư/ Thẻ căn cước công dân

Khách hàng doanh nghiệp:

  • Giấy phép kinh doanh
  • Chứng Minh Thư/ CCCD người được ủy quyền ( nếu có )
  • Giấy ủy quyền (nếu có).

Quy trình đăng ký mạng VNPT

Để hỗ trợ khách hàng nhanh chóng lắp mạng vnpt. sau đây là quy trình và thời gian lắp wifi cho khách hàng.

  • Khách hàng có thể tham khảo chương trình khuyến mãi internet vnpt, tại website lapdatmangvnpt.com.vn hoặc gọi hotline để được tư vấn.
  • Sau khi đã chọn được gói cước. hãy liên hệ VNPT để nhân viên khảo sát, tư vấn là hỗ trợ làm hợp đồng lắp mạng vnpt.
  • Tiếp theo nhân viên tiến hành đấu nối hợp đồng, đăng ký internet lên hệ thống. trong vòng từ 2 đến 8h làm việc nhân viên kỷ thuật VNPT, sẽ tiến hành lắp đặt mạng cho khách hàng.
  • Lưu ý: Khi kỷ thuật bàn giao bạn nên hỏi mật khẩu thiết bị Router WIFI để có thể tự đổi khi cần thiết.

LẮP MẠNG VNPT

Tổng hợp nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn

Câu hỏi thường gặp?

Câu hỏi về lắp mạng internet VNPT

Sinh viên có thể lắp mạng VNPT được không?

VNPT mong muốn hỗ trợ tất cả sinh viên sử dụng mạng wifi để học tập và giải trí.

Khi sinh viên có nhu cầu lắp đặt mạng wifi vnpt, hãy liên hệ tổng đài lắp mạng vnpt: 0888 108 036 để được tư vấn và hỗ trợ lắp đặt nhanh chóng.

Các gói wifi phụ (wifi mesh) có mấy thiết bị wifi

Hiện tại VNPT đang triển khai các gói cước internet có hỗ trợ thêm wifi phụ. Như vậy, khi đăng ký các gói cước này, khách hàng sẽ được trang bị router chính công thêm thiết bị wifi phụ theo gói.

ví dụ: khách hàng lựa chọn lắp đặt mạng gói Home 4 Super 2 wifi phụ. Thì khi lắp đặt khách hàng sẽ được trang bị tổng cộng đến 3 thiết bị wifi ( bao gồm 1 router chính + 2 thiết bị wifi phụ thêm )

Internet VNPT cam kết băng thông quốc tế tối thiểu là gì?

Các gói cước internet VNPT dành cho doanh nghiêp FIberXXX của VNPT có cam kết băng thông quốc tế tối thiểu. Khi đăng ký các gói cước này, nhà mạng VNPT sẽ cam kết băng thông quốc tế luôn lớn hơn băng thông VNPT đã cam kết tối thiểu.

ví dụ: Gói cước Fiber150VIP+ ( 200Mbps/ 9Mbps ).

  • Băng thông trong nước 200Mbps
  • Cam kết băng thông quốc tế tối thiểu: 9Mbps ( như vậy băng thông ra quốc tế sẽ luôn luôn lớn hơn 9Mbps mà VNPT đã cam kết )
So sánh băng tầng 5Ghz và 2.4 Ghz

Dưới đây là so sánh giữa các dải tần 5Ghz và 2.4Ghz:

Tần số: Băng tần 5Ghz có tần số cao hơn băng tần 2.4Ghz.

Tốc độ: Băng tần 5Ghz có khả năng truyền dữ liệu với tốc độ nhanh hơn băng tần 2.4Ghz.

Khoảng cách: Băng tần 5Ghz không có khả năng truyền tải dữ liệu với khoảng cách xa như băng tần 2.4Ghz. Nhiễu: Băng tần 5Ghz chịu nhiễu nhiều hơn băng tần 2.4Ghz.

Nhìn chung, việc lựa chọn sử dụng dải tần nào phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể của thiết bị và môi trường mà nó đang được sử dụng. Nhìn chung, băng tần 5Ghz là lựa chọn tốt cho các thiết bị cần kết nối nhanh và ổn định, trong khi băng tần 2.4Ghz là lựa chọn tốt cho các thiết bị cần kết nối ổn định trong khoảng cách xa hơn.

Sau khi lắp mạng VNPT có chuyển chỗ khách được không?

Sau khi lắp mạng VNPT, bạn có thể chuyển địa chỉ sử dụng dịch vụ đến nơi khác. Tuy nhiên, quy trình chuyển đổi sẽ phụ thuộc vào các yếu tố sau:

Khả năng cung cấp dịch vụ tại địa chỉ mới: VNPT sẽ kiểm tra xem tại địa chỉ mới của bạn có hạ tầng mạng để cung cấp dịch vụ hay không. Nếu có, bạn có thể tiếp tục sử dụng dịch vụ tại địa chỉ mới.

Phí chuyển đổi: Có thể sẽ có phí chuyển đổi địa chỉ sử dụng dịch vụ. Bạn nên liên hệ với tổng đài VNPT hoặc đến trực tiếp điểm giao dịch của VNPT để biết rõ chi tiết về phí này.

Thủ tục hành chính: Bạn cần thực hiện một số thủ tục hành chính như điền đơn yêu cầu chuyển địa chỉ, cung cấp giấy tờ tùy thân và các thông tin liên quan.

Thời gian xử lý: Thời gian để xử lý yêu cầu chuyển địa chỉ có thể dao động tùy vào từng trường hợp cụ thể. VNPT sẽ thông báo cho bạn về thời gian dự kiến để hoàn thành việc chuyển đổi.