Gói cước internet VNPT Đà Nẵng siêu tốc, siêu rẻ, chỉ từ 165K đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các gia đình và doanh nghiệp muốn tận hưởng trải nghiệm internet tốc độ cao mà không cần lo lắng về chi phí. Với tốc độ mạnh mẽ, đường truyền ổn định và nhiều gói cước linh hoạt, VNPT Đà Nẵng đáp ứng tốt mọi nhu cầu từ lướt web, xem phim, đến làm việc trực tuyến. Bạn đang tìm kiếm giải pháp internet tối ưu? Hãy cùng lapmangvnpt khám phá những ưu đãi hấp dẫn ngay sau đây!
Làm sao để lựa chọn các gói cước internet VNPT Đà Nẵng phù hợp với nhu cầu
Khi lắp đặt mạng cáp quang VNPT Đà Nẵng, việc lựa chọn gói cước internet VNPT Đà Nẵng phù hợp với nhu cầu là rất quan trọng. Dưới đây là hướng dẫn chọn gói cước theo nhu cầu sử dụng:
- Sử dụng cơ bản (1-4 thiết bị): Gói Home Net 1 (100Mbps) hoặc Home Net 2 (150Mbps) phù hợp cho lướt web, xem phim và làm việc trực tuyến.
- Sử dụng trung bình (2-5 thiết bị): Chọn gói Home Net 2 (150Mbps) hoặc combo internet và truyền hình để có kết nối ổn định khi nhiều thiết bị truy cập cùng lúc.
- Sử dụng cao (4-10 thiết bị): Gói Home Net 3 đến Home Net 6 (200Mbps-500Mbps) lý tưởng cho gia đình lớn hoặc văn phòng nhỏ.
- Nhu cầu lớn: Gói Home Net 6 (500Mbps) phù hợp cho phòng game, quán cafe, hoặc xưởng sản xuất với tốc độ cao, hỗ trợ IP tĩnh và kết nối camera.
Đối với doanh nghiệp, VNPT Đà Nẵng cung cấp các gói cước có băng thông quốc tế, hỗ trợ IP tĩnh hoặc động, đáp ứng nhu cầu kết nối cao và ổn định. Khách hàng cũng có thể chọn các gói có thiết bị Wi-Fi phụ để tăng độ phủ sóng cho nhà nhiều tầng hoặc diện tích lớn.
Hướng dẫn cách đăng ký gói cước internet VNPT Đà Nẵng
Để đăng ký gói cước Internet VNPT Đà Nẵng, khách hàng có thể lựa chọn các phương thức tiện lợi sau:
- Gọi điện thoại:
- Cá nhân và hộ gia đình: Gọi hotline 1800 1166 để đăng ký lắp đặt và nhận tư vấn các gói cước internet chi tiết.
- Doanh nghiệp: Liên hệ qua số hotline 1800 1260 để được tư vấn các gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng và hoàn tất thủ tục đăng ký.
- Sử dụng ứng dụng My VNPT:
- Mở ứng dụng, chọn tab “Gói cước” rồi vào mục “Internet/Truyền hình” để chọn gói phù hợp và đăng ký theo hướng dẫn.
- Đăng ký qua website VNPT:
- Truy cập website VNPT, chọn mục “Cá nhân” hoặc “Doanh nghiệp”, tìm gói cước phù hợp và điền thông tin đăng ký.
- Liên hệ qua mạng xã hội hoặc Zalo:
- Kết nối với VNPT qua Zalo hoặc các mạng xã hội để được tư vấn và đăng ký nhanh chóng.
- Đăng ký trực tiếp tại điểm giao dịch:
- Đến điểm giao dịch VNPT gần nhất để được tư vấn và hoàn tất đăng ký với giao dịch viên.
Sau khi đăng ký, hệ thống VNPT sẽ xử lý và hỗ trợ lắp đặt nhanh chóng.
Giá gói cước internet VNPT Đà Nẵng siêu tốc, siêu rẻ, giá cạnh tranh
Giá cước Internet VNPT Đà Nẵng luôn là yếu tố quan trọng khiến người dùng lựa chọn dịch vụ. VNPT Đà Nẵng cung cấp nhiều gói cước với mức giá cạnh tranh, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Một trong những gói cước được nhiều người dùng lựa chọn là gói Home 1, với mức giá chỉ 165.000 đồng/tháng. Đây là mức giá rất phù hợp với điều kiện kinh tế của đa số người dân tại Đà Nẵng.
Ngoài gói cơ bản, VNPT Đà Nẵng còn có các gói cước với tốc độ cao hơn, giúp người dùng có thêm nhiều lựa chọn mà không phải lo lắng về chi phí.
Đặc biệt, khi hòa mạng trả trước 12 tháng, khách hàng sẽ nhận được ưu đãi tặng thêm một tháng sử dụng. Khách hàng lần đầu lắp đặt cũng sẽ được giảm cước phí hòa mạng và được tặng Modem cho gói dịch vụ đã chọn.
VNPT Đà Nẵng liên tục triển khai các chương trình ưu đãi, bao gồm giảm giá cước và tặng tháng sử dụng miễn phí, giúp người dùng tiết kiệm chi phí trong suốt thời gian sử dụng dịch vụ.
Gói cước internet VNPT Đà Nẵng dành cho cá nhân, gia đình
Dịch vụ lắp đặt internet VNPT Đà Nẵng cung cấp gói cước Home Net dành cho cá nhân và gia đình, mang lại trải nghiệm internet tốc độ cao cùng nhiều dịch vụ truyền thông đa dạng. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của gói cước này:
- Tốc độ vượt trội: Gói Home Net cung cấp tốc độ truyền tải internet nhanh chóng, cho phép bạn duyệt web, xem video, nghe nhạc và tải xuống mà không gặp trở ngại. Khách hàng có thể truy cập vào các trang web yêu thích và tương tác trên mạng xã hội một cách dễ dàng.
- Linh hoạt và phù hợp: VNPT Đà Nẵng cung cấp nhiều tùy chọn gói cước linh hoạt, giúp bạn lựa chọn tốc độ internet phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. Từ gói cơ bản đến gói cao cấp, bạn chỉ cần trả tiền cho những dịch vụ mình thực sự cần.
- Hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp: Đội ngũ kỹ thuật viên VNPT Đà Nẵng luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn bất kỳ lúc nào trong quá trình sử dụng dịch vụ. Nếu gặp sự cố, họ sẽ nhanh chóng giải quyết để đảm bảo bạn có trải nghiệm internet suôn sẻ.
- Ưu đãi hấp dẫn: Gói Home được thiết kế đặc biệt cho nhu cầu sử dụng băng thông của người dùng cá nhân tại Đà Nẵng, với giá cước ưu đãi và chính sách hấp dẫn cho khách hàng đăng ký mới. Ngoài ra, khách hàng còn được trang bị miễn phí wifi 4 cổng thế hệ mới nhất, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng.
Gói cước | Băng thông | Giá ngoại thành | Giá nội thành |
Home NET 1 | 100Mb + 1 wifi | 165.000đ | – |
Home NET 2 | 150Mb + 1 wifi | 180.000đ | 220.000đ |
Home NET 3 | 200Mb + 1 wifi | 209.000đ | 249.000đ |
Home NET 4 | 250Mb + 1 wifi | 219.000đ | 259.000đ |
Home NET 6 | 500Mb + 1 wifi | 499.000đ | 599.000đ |
Home NET 7 | Không giới hạn ** + 01 WiFi | 279.000đ | 329.000đ |
Gói cước internet hỗ trợ thêm wifi Phụ | |||
Home MESH 1 | 100Mb + 2 wifi | 195.000đ | – |
Home MESH 2 | 150Mb + 2 wifi | 210.000đ | 250.000đ |
Home MESH 3 | 200Mb + 2 wifi | 239.000đ | 279.000đ |
Home MESH 4 | 250Mb + 3 wifi | 249.000đ | 289.000đ |
Home MESH 6 | 500Mb + 4 wifi | 589.000đ | 689.000đ |
Home MESH 7 | Không giới hạn ** + 04 WiFi | 299.000đ | 349.000đ |
– Gói Home NET 6, MESH 6: Hỗ trợ 1 IP tĩnh, cam kết băng thông Quốc tế >2Mbps | |||
– Gói Home NET 7, MESH 7: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps. | |||
– Đóng trước 12 tháng tặng thêm 01 tháng miễn phí | |||
– Phí hòa mạng: 300.000đ |
Giá cước đã bao gồm thuế
Gói cước internet VNPT Đà Nẵng kết hợp truyền hình MyTV
Trung tâm mạng viễn thông VNPT Đà Nẵng giới thiệu gói cước Combo siêu tiết kiệm, phục vụ nhu cầu cả gia đình với giá ưu đãi chỉ từ 195K/tháng. Khách hàng được trang bị thiết bị miễn phí với chất lượng tốt nhất và chi phí hợp lý.
Gói Combo này cung cấp hơn 180 kênh truyền hình, bao gồm các chương trình phim truyện, giải trí và thể thao, cùng nhiều ứng dụng thú vị khác. Đừng bỏ lỡ cơ hội đăng ký gói Combo internet giá rẻ từ VNPT Đà Nẵng cho gia đình bạn.
VNPT Đà Nẵng cung cấp nhiều gói cước internet với tốc độ từ 100 Mbps đến 300 Mbps, bao gồm:
- Gói Home Net 1+ với tốc độ 100 Mbps
- Gói Home Net 2+ với tốc độ 150 Mbps
- Gói Home Net 3+ với tốc độ 200 Mbps
- Gói Home Net 4+ với tốc độ 250 Mbps
- Gói Home Net 5+ với tốc độ 300 Mbps
Gói cước Combo (internet + truyền hình MyTV) cho phép bạn thưởng thức tới 160 kênh giải trí, giúp tiết kiệm chi phí và nâng cao trải nghiệm giải trí tại nhà. Với gói cước này, khách hàng tại Đà Nẵng sẽ có tốc độ truy cập internet nhanh chóng và ổn định, giúp lướt web, xem video, chơi game và làm việc trực tuyến một cách mượt mà.
Ngoài ra, dịch vụ truyền hình MyTV mang đến cho khách hàng nhiều lựa chọn chương trình phong phú, bao gồm tin tức, thể thao và phim ảnh, giúp bạn thoải mái xem những chương trình yêu thích ngay tại nhà.
Gói cước | Băng thông | Giá ngoại thành | Giá nội thành |
Home NET 1+ | 100Mb + 1 wifi + MyTV | 185.000đ | – |
Home NET 2+ | 150Mb + 1 wifi + MyTV | 200.000đ | 240.000đ |
Home NET 3+ | 200Mb + 1 wifi + MyTV | 229.000đ | 269.000đ |
Home NET 4+ | 250Mb + 1 wifi + MyTV | 239.000đ | 279.000đ |
Home NET 7+ | Không giới hạn ** + 1 WiFi + MyTV | 299.000đ | 349.000đ |
Gói cước internet hỗ trợ thêm wifi Phụ | |||
Home MESH 1+ | 100Mb + 2 wifi + MyTV | 205.000đ | – |
Home MESH 2+ | 150Mb + 2 wifi + MyTV | 230.000đ | 270.000đ |
Home MESH 3+ | 200Mb + 2 wifi + MyTV | 259.000đ | 299.000đ |
Home MESH 4+ | 250Mb + 3 wifi + MyTV | 269.000đ | 309.000đ |
Home MESH 7+ | Không giới hạn ** + 4 WiFi + MyTV | 319.000đ | 369.000đ |
– Gói Home NET 7+, MESH 7+: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps. | |||
– Đóng trước 12 tháng tặng thêm từ 01 tháng miễn phí | |||
– Phí hòa mạng: 300.000đ |
Giá cước trên áp dụng cho SmartTV: Nếu sử dụng tivi thường phải lắp thêm Android BOX: +30.000đ/tháng
Gói cước internet VNPT Đà Nẵng dành cho doanh nghiệp
VNPT Đà Nẵng cung cấp các gói cước internet dành cho doanh nghiệp với tốc độ từ 80 Mbps đến 1 Gbps, cùng với băng thông quốc tế, tạo nên sự khác biệt so với gói cước dành cho cá nhân. Quý công ty có thể đăng ký các gói cước Fiber VNN của VNPT để trải nghiệm tốc độ cao, truyền tải dữ liệu nhanh gấp hàng trăm lần so với hệ thống cáp ADSL trước đây.
Dịch vụ internet VNPT cho doanh nghiệp tại Đà Nẵng đảm bảo đường truyền mạnh mẽ, sóng wifi ổn định, với đa dạng gói cước Fiber VNN và Fiber Extra, giúp đáp ứng tốt nhu cầu truy cập internet của doanh nghiệp. Với hạ tầng mạng cáp quang hiện đại và đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, VNPT cam kết mang đến giải pháp kết nối ưu việt, phục vụ tốt nhất cho các doanh nghiệp.
Khách hàng doanh nghiệp tại Đà Nẵng có thể truy cập internet một cách mượt mà và không bị gián đoạn, đáp ứng hiệu quả nhu cầu truyền thông, giao dịch trực tuyến và quản lý dữ liệu. Quý khách vui lòng tham khảo thêm các gói cước cáp quang VNPT dành cho doanh nghiệp để lựa chọn gói phù hợp nhất.
Tóm tắt các gói cước FiberVNN của KH TCDN
Gói cước
|
Tên gói cước
|
Tốc độ | Chính sách IP tĩnh trong gói |
Giá hàng háng (chưa VAT)
|
Gói 7 tháng (chưa VAT)
|
Gói 14 tháng (chưa VAT)
|
Chính sách Phân lớp Ưu tiên
|
||
Trong nước (Mbps) | Quốc tế cam kết (Mbps) | IPv4 | IPv6 | ||||||
FiberIoT, FiberXtra
|
FiberIoT1 | 50 | không cam kết | IP động | IP động | 150.000 | 900.000 | 1.800.000 | FTTH1 |
FiberIoT2 | 100 | không cam kết | IP động | IP động | 200.000 | 1.200.000 | 2.400.000 | FTTH1 | |
FiberXtra1 | 200 | không cam kết | IP động | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 260.000 | 1.560.000 | 3.120.000 | FTTH1 | |
FiberXtra2 | 300 | không cam kết | 01 Wan tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 500.000 | 3.000.000 | 6.000.000 | FTTH1 | |
FiberXtra3 | 500 | không cam kết | 01 Wan tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 1.600.000 | 9.600.000 | 19.200.000 | FTTH1 | |
FiberXtra4 | 800 | không cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 5.000.000 | 30.000.000 | 60.000.000 | FTTH1 | |
FiberXtra5 | 1000 | không cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 8.000.000 | 48.000.000 | 96.000.000 | FTTH1 | |
FiberXtra6 | 2000 | không cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 15.000.000 | 90.000.000 | 180.000.000 | FTTH1 | |
FiberS, FiberWifi
|
FiberS1 | 400 | 2 | IP động | IP động | 380.000 | 2.280.000 | 4.560.000 | FTTH2 |
FiberS2 | 800 | 5 | IP động | IP động | 600.000 | 3.600.000 | 7.200.000 | FTTH2 | |
FiberS3 | 1000 | 12 | IP động | IP động | 740.000 | 4.440.000 | 8.880.000 | FTTH2 | |
FiberWifi1 | 400 | 2 | IP động | IP động | 430.000 | 2.580.000 | 5.160.000 | FTTH2 | |
FiberWifi2 | 800 | 5 | IP động | IP động | 680.000 | 4.080.000 | 8.160.000 | FTTH2 | |
FiberWifi3 | 1000 | 12 | IP động | IP động | 820.000 | 4.920.000 | 9.840.000 | FTTH2 | |
Fiber Premium
|
FiberEco1 | 80 | 3 | IP động | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 320.000 | 1.920.000 | 3.840.000 | FTTH3 |
FiberEco2 | 120 | 4 | IP động | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 380.000 | 2.280.000 | 4.560.000 | FTTH3 | |
FiberEco3 | 150 | 6 | 01 Wan tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 780.000 | 4.680.000 | 9.360.000 | FTTH3 | |
FiberEco4 | 200 | 7 | 01 Wan tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 1.000.000 | 6.000.000 | 12.000.000 | FTTH3 | |
Fiber4 | 200 | 10 | 01 Wan tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 2.000.000 | 12.000.000 | 24.000.000 | FTTH3 | |
FiberEco5 | 300 | 12 | 01 Wan tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 3.200.000 | 19.200.000 | 38.400.000 | FTTH3 | |
Fiber5 | 300 | 18 | 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 5.000.000 | 30.000.000 | 60.000.000 | FTTH3 | |
Fiber6 | 500 | 32 | 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 9.000.000 | 54.000.000 | 108.000.000 | FTTH3 | |
FiberVip6 | 500 | 45 | 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 12.000.000 | 72.000.000 | 144.000.000 | FTTH4 | |
Fiber7 | 800 | 55 | 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 16.000.000 | 96.000.000 | 192.000.000 | FTTH4 | |
FiberVip7 | 800 | 65 | 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 20.000.000 | 120.000.000 | 240.000.000 | FTTH4 | |
Fiber8 | 1000 | 80 | 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 25.000.000 | 150.000.000 | 300.000.000 | FTTH4 | |
FiberVip8 | 1000 | 100 | 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 30.000.000 | 180.000.000 | 360.000.000 | FTTH4 | |
FiberVip9 | 2000 | 200 | 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 55.000.000 | 330.000.000 | 660.000.000 | FTTH4 |
- Ghi chú: – Chỉ cấp IP tĩnh cho khách hàng có nhu cầu sử dụng – Địa chỉ IP tĩnh tại KH sẽ thay đổi khi chuyển đổi giữa 2 gói cước nằm trong 2 phân lớp Ưu tiên khác nhau – Các gói cước FiberXtra6, FiberVip9, phải phối hợp với TTVT địa bàn khảo sát điều kiện hạ tầng trước khi triển khai
Chính sách địa chỉ IP tĩnh (IPv4/IPv6) dành cho KH TCDN
Chính sách địa chỉ IP tĩnh (IPv4/IPv6) dành cho KH TCDN | |||||
STT | Số lượng IP | Gói hàng tháng (chưa VAT) | Gói 7 tháng (chưa VAT) | Gói 14 tháng (chưa VAT) | |
1 | 01 IPv4 Wan tĩnh | 200.000 | 700.000 | 1.400.000 | |
2 | 01 block 08 IPv4 Lan tĩnh | 500.000 | 1.750.000 | 3.500.000 | |
3 | 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh | 1.000.000 | 3.500.000 | 7.000.000 | |
4 | 01 Block 32 IPv4 Lan tĩnh | 2.000.000 | 7.000.000 | 14.000.000 |
- Ghi chú: – Khuyến khích Khách hàng mua IP tĩnh theo gói trả trước 7/14 tháng – Chỉ cấp IPv4 Lan tĩnh theo Block 8/16/32 địa chỉ IP
Thanh toán gói cước internet VNPT Đà Nẵng bằng cách nào?
VNPT Đà Nẵng cung cấp nhiều hình thức thanh toán cước linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng trong việc đóng tiền. Các hình thức thanh toán gói cước internet VNPT Đà Nẵng bao gồm:
- Thanh toán tại các điểm giao dịch: Khách hàng có thể đến các chi nhánh VNPT gần nhất để thanh toán.
- Thanh toán qua quầy thu hộ: Có thể thanh toán tại các cửa hàng như Thế Giới Di Động, VNPT Shop, Bách Hóa Xanh, và nhiều địa điểm khác.
- Thanh toán online: Khách hàng có thể sử dụng các ví điện tử như MoMo, ZaloPay để thanh toán một cách nhanh chóng.
- Thanh toán qua Internet Banking: Thực hiện thanh toán trực tiếp qua các ứng dụng ngân hàng trực tuyến.
- Sử dụng ứng dụng VNPT Money: Ứng dụng này mang đến sự tiện lợi và dễ sử dụng cho khách hàng.
- Dịch vụ thu cước tận nhà: Nhân viên VNPT có thể đến thu cước tại nhà miễn phí, mang lại sự thuận tiện cho khách hàng.
Với nhiều hình thức thanh toán như vậy, VNPT Đà Nẵng cam kết mang đến sự linh hoạt và tiện lợi cho khách hàng trong việc quản lý chi phí dịch vụ Internet.
Đơn vị cung cấp gói cước internet VNPT Đà Nẵng
Dịch vụ lắp đặt mạng VNPT uy tín và chuyên nghiệp, mang đến internet tốc độ cao với quy trình lắp đặt rõ ràng. Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp đảm bảo khách hàng được tư vấn chi tiết từ khảo sát đến bàn giao thiết bị.
VNPT Đà Nẵng cung cấp nhiều gói cước linh hoạt với giá cả hợp lý, từ gói cơ bản cho gia đình đến gói tốc độ cao cho doanh nghiệp. Khách hàng còn có thể chọn các gói Combo internet và truyền hình MyTV để tiết kiệm chi phí. VNPT cam kết đem lại trải nghiệm tốt nhất với đường truyền ổn định và hỗ trợ tận tình.
Kết luận
Đừng bỏ lỡ cơ hội tận hưởng gói cước internet VNPT Đà Nẵng với tốc độ siêu nhanh và giá cả siêu rẻ chỉ từ 165K/tháng! Đăng ký ngay hôm nay để nhận ngay nhiều ưu đãi đặc biệt cùng thiết bị hiện đại, miễn phí lắp đặt. Hành động ngay để gia đình bạn có thể trải nghiệm internet mượt mà, ổn định và tiết kiệm tối đa!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Địa chỉ: 346 Đ. 2 Tháng 9, Hoà Cường Bắc, Hải Châu, Đà Nẵng
- Hotline: 0888 108 036
- Email: hoangth.dng@vnpt.vn
- Website: www.lapdatmangvnpt.com.vn