Trong thời đại số hóa hiện nay, việc sử dụng internet tốc độ cao đã trở thành nhu cầu thiết yếu của mỗi gia đình và doanh nghiệp. VNPT, với hệ thống cáp quang hiện đại, cung cấp nhiều gói cước hấp dẫn, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng. Dưới đây là bảng giá lắp mạng cáp quang VNPT mà Lắp mạng VNPT tổng hợp được cập nhật mới nhất.
Bảng giá dành cho khách hàng sử dụng Nhiều nhất
Dưới đây là bảng chi tiết các gói cước internet dành cho khách hàng sử dụng nhiều nhất, bao gồm băng thông, giá nội thành, giá ngoại thành, và thông tin về ưu đãi trả trước.
Tên gói | Băng thông | Giá nội thành | Giá ngoại thành | Chi tiết |
Home Net1 | 100Mb | – | 165,000 | Gói cước Home Net1 cung cấp tốc độ 100Mb với giá ngoại thành là 165,000 VND. Không có thông tin giá áp dụng cho khu vực nội thành. |
Home Net 2 | 150Mb | 220,000 | 180,000 | Gói Home Net 2 có tốc độ 150Mb, phù hợp cho nhu cầu trung bình, giá nội thành là 220,000 VND và ngoại thành là 180,000 VND. |
Home Net 3 | 200Mb | 249,000 | 209,000 | Gói Home Net 3 với tốc độ 200Mb, dành cho người dùng cần băng thông cao hơn. Giá nội thành là 249,000 VND và ngoại thành là 209,000 VND. |
Home Net 4 | 250Mb | 259,000 | 219,000 | Gói Home Net 4 cung cấp tốc độ 250Mb, giá nội thành là 259,000 VND, và ngoại thành là 219,000 VND. |
Home Net 6 | 500Mb + IP tĩnh | 599,000 | 499,000 | Gói Home Net 6 dành cho người dùng cần tốc độ rất cao, cung cấp 500Mb kèm IP tĩnh. Giá nội thành là 599,000 VND, ngoại thành là 499,000 VND. |
Home Net 7 | Không giới hạn | 329,000 | 279,000 | Gói Home Net 7 với tốc độ không giới hạn, giá nội thành là 329,000 VND và ngoại thành là 279,000 VND. |
Home Mesh 1 | 100Mb + 1 Mesh | – | 195,000 | Gói Home Mesh 1 cung cấp tốc độ 100Mb cùng với 1 thiết bị Mesh để mở rộng sóng WiFi, giá ngoại thành là 195,000 VND. |
Home Mesh 2 | 150Mb + 1 Mesh | 235,000 | 210,000 | Gói Home Mesh 2 có tốc độ 150Mb kèm 1 thiết bị Mesh, giá nội thành là 235,000 VND và ngoại thành là 210,000 VND. |
Home Mesh 3 | 200Mb + 1 Mesh | 279,000 | 239,000 | Gói Home Mesh 3 cung cấp tốc độ 200Mb và 1 thiết bị Mesh, giá nội thành là 279,000 VND và ngoại thành là 239,000 VND. |
Home Mesh 4 | 250Mb + 2 Mesh | 289,000 | 249,000 | Gói Home Mesh 4 cung cấp tốc độ 250Mb với 2 thiết bị Mesh, giá nội thành là 289,000 VND và ngoại thành là 249,000 VND. |
Home Mesh 6 | 500Mb + 3 Mesh + IP Tĩnh | 689,000 | 589,000 | Gói Home Mesh 6 dành cho người dùng cao cấp với tốc độ 500Mb, 3 thiết bị Mesh và IP tĩnh, giá nội thành là 689,000 VND và ngoại thành là 589,000 VND. |
Home Mesh 7 | Không giới hạn + 3 Mesh | 349,000 | 299,000 | Gói Home Mesh 7 cung cấp tốc độ không giới hạn và kèm 3 thiết bị Mesh, giá nội thành là 349,000 VND và ngoại thành là 299,000 VND. |
Ưu đãi trả trước:
- Trả trước 6 tháng: Tặng thêm 2 tháng sử dụng miễn phí.
- Trả trước 12 tháng: Tặng thêm 3 tháng sử dụng miễn phí.
Gói cước internet cáp quang kèm Wifi Mesh
Dưới đây là bảng chi tiết về các gói cước internet cáp quang VNPT kèm WiFi Mesh, phù hợp cho khách hàng cần đường truyền tốc độ cao với diện tích rộng và có nhiều tầng.
Tên gói | Băng thông trong nước | Cam kết băng thông quốc tế tối thiểu | Đơn giá | Diễn giải |
FiberS1 VNPT | 400Mbps | 2Mbps | 380,000đ | Gói cước FiberS1 cung cấp tốc độ 400Mbps trong nước, cam kết băng thông quốc tế tối thiểu 2Mbps, phù hợp cho nhu cầu sử dụng mạng cơ bản. |
FiberS2 VNPT | 800Mbps | 5Mbps | 600,000đ | Gói cước FiberS2 cung cấp tốc độ 800Mbps trong nước và cam kết băng thông quốc tế tối thiểu 5Mbps, lý tưởng cho nhu cầu mạng cao cấp. |
FiberS3 VNPT | 1000Mbps | 10Mbps | 740,000đ | Gói FiberS3 cung cấp tốc độ 1000Mbps trong nước, với cam kết băng thông quốc tế tối thiểu 10Mbps, phù hợp cho gia đình hoặc doanh nghiệp lớn. |
Gói internet Home TV 2024
Dưới đây là bảng chi tiết các gói internet Home TV 2024 của VNPT, bao gồm internet tốc độ cao và dịch vụ truyền hình MyTV nâng cao với 180 kênh, cùng các thông tin về giá và hỗ trợ WiFi Mesh.
Gói cước | Băng thông | Giá nội thành | Giá ngoại thành | Diễn giải |
Home Net1 + | 100Mb + MyTV | – | 185,000đ | Gói Home Net1 + cung cấp tốc độ 100Mb kèm truyền hình MyTV với giá ngoại thành 185,000đ. |
Home Net 2+ | 150Mb + MyTV | 240,000đ | 200,000đ | Gói Home Net 2+ có tốc độ 150Mb, giá nội thành 240,000đ và ngoại thành 200,000đ, phù hợp cho nhu cầu giải trí và xem phim. |
Home Net 3+ | 200Mb + MyTV | 269,000đ | 229,000đ | Gói Home Net 3+ với tốc độ 200Mb, giá nội thành 269,000đ và ngoại thành 229,000đ, mang lại trải nghiệm xem truyền hình và sử dụng internet mượt mà. |
Home Net 4+ | 250Mbps + MyTV | 279,000đ | 239,000đ | Gói Home Net 4+ cung cấp tốc độ 250Mbps, giá nội thành 279,000đ và ngoại thành 239,000đ, phù hợp với gia đình có nhu cầu sử dụng nhiều thiết bị. |
Home Net 5+ | 300Mb + MyTV | 309,000đ | 269,000đ | Gói Home Net 5+ cung cấp tốc độ 300Mb, giá nội thành 309,000đ và ngoại thành 269,000đ, thích hợp cho người dùng có yêu cầu cao về băng thông. |
Home Mesh 1+ | 100Mb + MyTV + 1 Mesh | – | 205,000đ | Gói Home Mesh 1+ cung cấp tốc độ 100Mb kèm 1 thiết bị Mesh, giá ngoại thành 205,000đ, phù hợp với nhà có diện tích rộng và nhiều ngõ ngách. |
Home Mesh 2+ | 150Mb + MyTV + 1 Mesh | 270,000đ | 230,000đ | Gói Home Mesh 2+ có tốc độ 150Mb và 1 thiết bị Mesh, giá nội thành 270,000đ và ngoại thành 230,000đ, giúp phủ sóng tốt hơn trong không gian rộng. |
Home Mesh 3+ | 200Mb + MyTV + 1 Mesh | 299,000đ | 259,000đ | Gói Home Mesh 3+ cung cấp tốc độ 200Mb với 1 thiết bị Mesh, giá nội thành 299,000đ và ngoại thành 259,000đ, phù hợp với gia đình lớn. |
Home Mesh 4+ | 250Mb + MyTV + 2 Mesh | 309,000đ | 269,000đ | Gói Home Mesh 4+ có tốc độ 250Mb và 2 thiết bị Mesh, giá nội thành 309,000đ và ngoại thành 269,000đ, lý tưởng cho nhà nhiều tầng. |
Home Mesh 5+ | 300Mb + MyTV + 3 Mesh | 369,000đ | 329,000đ | Gói Home Mesh 5+ cung cấp tốc độ 300Mb với 3 thiết bị Mesh, giá nội thành 369,000đ và ngoại thành 329,000đ, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng mạng ở mọi ngõ ngách. |
Ưu điểm của gói Home TV 2024:
- Truyền hình MyTV cao cấp: Bao gồm 180 kênh truyền hình (trong nước, quốc tế, bóng đá, giải trí), hàng ngàn phim truyện, miễn phí karaoke trực tuyến.
- Xem trên nhiều thiết bị: Miễn phí truyền hình trên 5 thiết bị, cho phép xem cùng lúc trên 2 thiết bị.
- Xem lại miễn phí: Xem lại các chương trình trong vòng 72 giờ, áp dụng cho cả Smart TV và TV thường.
Gói cước Home Camera của VNPT
Dưới đây là bảng chi tiết về các gói cước Home Camera của VNPT, dành cho khách hàng sử dụng internet, camera, và bộ phát WiFi Mesh:
Tên gói | Băng thông mới | Giá ngoại thành | Giá nội thành | Diễn giải |
Home CAM 1 | 100Mb | 205,000đ | – | Gói Home CAM 1 cung cấp tốc độ 100Mb, giá ngoại thành là 205,000đ. Gói đã bao gồm 1 camera trong nhà (indoor). |
150Mb + 1 WiFi Mesh | 235,000đ | – | Gói Home CAM 1 (150Mb) có thêm 1 thiết bị WiFi Mesh để mở rộng sóng, giá ngoại thành là 235,000đ. Gói bao gồm 1 camera indoor. | |
Home CAM 2 | 150Mb | 220,000đ | 260,000đ | Gói Home CAM 2 cung cấp tốc độ 150Mb, giá ngoại thành là 220,000đ và nội thành là 260,000đ. Bao gồm 1 camera trong nhà (indoor). |
250Mb + 2 WiFi Mesh | 250,000đ | 290,000đ | Gói Home CAM 2 (250Mb) với 2 thiết bị WiFi Mesh, giá ngoại thành là 250,000đ và nội thành là 290,000đ. Gói này cũng bao gồm 1 camera indoor. |
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: 346 Đ. 2 Tháng 9, Hoà Cường Bắc, Hải Châu, Đà Nẵng
- Hotline: 0888 108 036
- Email: hoangth.dng@vnpt.vn
- Website: Lắp mạng VNPT