Khi nhu cầu sử dụng internet ngày càng trở nên quan trọng trong cuộc sống và công việc, việc chọn lựa một dịch vụ internet ổn định, nhanh chóng và tiết kiệm chi phí là điều không thể thiếu. Với mạng lưới phủ sóng rộng khắp, dịch vụ lắp đặt mạng internet VNPT đã và đang là lựa chọn hàng đầu của nhiều gia đình và doanh nghiệp tại Việt Nam. Hãy cùng Lắp mạng VNPT tìm hiểu về nhu cầu lắp đặt mạng Internet qua bài viết sau.
Hướng dẫn khi đăng ký lắp đặt mạng Internet VNPT
Hướng dẫn cách đăng ký lắp đặt mạng Internet VNPT
Đăng ký trực tuyến
Để tiết kiệm thời gian, bạn có thể đăng ký lắp đặt mạng internet VNPT ngay tại nhà qua website chính thức của VNPT hoặc các kênh dịch vụ online. Các bước thực hiện gồm:
- Bước 1: Truy cập website của VNPT hoặc các ứng dụng của VNPT (ví dụ: VNPT MyTV).
- Bước 2: Điền đầy đủ thông tin cá nhân và địa chỉ lắp đặt.
- Bước 3: Chọn gói cước internet phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Bước 4: Xác nhận thông tin và thanh toán (nếu có).
Đăng ký qua điện thoại
Một phương án khác là đăng ký qua điện thoại. Bạn chỉ cần gọi đến số hotline của VNPT 0888 108 036 để được tư vấn và đăng ký dịch vụ. Nhân viên của VNPT sẽ ghi nhận thông tin và hẹn lịch lắp đặt.
Đăng ký tại cửa hàng VNPT
Nếu bạn muốn trực tiếp gặp mặt nhân viên VNPT để lựa chọn gói cước, bạn có thể đến các cửa hàng, trung tâm giao dịch của VNPT gần nhất. Tại đây, bạn sẽ được tư vấn và hỗ trợ đăng ký nhanh chóng.
Hồ sơ cần chuẩn bị khi đăng ký
Để việc đăng ký lắp đặt mạng internet VNPT diễn ra nhanh chóng, bạn cần chuẩn bị một số hồ sơ cơ bản:
- CMND/CCCD hoặc Hộ chiếu (Bản sao hoặc bản gốc).
- Giấy tờ chứng minh nơi ở như hợp đồng thuê nhà, hoá đơn điện/nước (nếu có).
- Số điện thoại liên hệ để nhận thông báo từ VNPT.
Thời gian lắp đặt dự kiến
Thời gian lắp đặt mạng internet VNPT thường từ 3 đến 7 ngày làm việc, tùy thuộc vào khu vực và tình trạng kỹ thuật của mạng lưới tại nơi bạn sinh sống. Sau khi bạn hoàn tất đăng ký và thanh toán, nhân viên VNPT sẽ liên hệ để xác nhận lịch lắp đặt.
Bảng giá Internet VNPT Đà Nẵng (Khách hàng cá nhân)
Gói cước | Tốc độ (Mbps) | Bảng giá gói cước (Quận) | Bảng giá gói cước (Huyện) |
Home NET 1 | 100Mb + 1 Wifi | 165.000đ | 165.000đ |
Home NET 2 | 150Mb + 1 Wifi | 220.000đ | 180.000đ |
Home NET 3 | 200Mb + 1 Wifi | 249.000đ | 209.000đ |
Home NET 4 | 250Mb + 1 Wifi | 259.000đ | 219.000đ |
Home NET 6 | 500Mb + 1 Wifi | 599.000đ | 499.000đ |
Home NET 7 | Không giới hạn + 1 Wifi | 329.000đ | 279.000đ |
Gói cước hỗ trợ wifi Mesh (Wifi phụ thêm)
Gói cước | Tốc độ (Mbps) | Bảng giá gói cước (Quận) | Bảng giá gói cước (Huyện) |
Home MESH 1 | 150Mb + 2 Wifi | 195.000đ | 195.000đ |
Home MESH 2 | 150Mb + 2 Wifi | 250.000đ | 210.000đ |
Home MESH 3 | 200Mb + 2 Wifi | 279.000đ | 239.000đ |
Home MESH 4 | 250Mb + 3 Wifi | 289.000đ | 249.000đ |
Home MESH 6 | 500Mb + 4 Wifi | 589.000đ | 489.000đ |
Home MESH 7 | Không giới hạn + 4 Wifi | 349.000đ | 299.000đ |
- Gói NET 6 và MESH6 hỗ trợ 1 IP tĩnh và cam kết băng thông quốc tế >2Mbps.
- Gói NET 7 và MESH7 hỗ trợ băng thông tối đa 1Gbps và cam kết băng thông quốc tế >300Mbps.
- Phí hòa mạng: 300,000đ.
- Ưu đãi tặng thêm 01 tháng cước miễn phí.
Combo Internet & Truyền hình MyTV VNPT (Đà Nẵng)
Gói cước | Tốc độ (Mbps) | Bảng giá gói cước (Quận) | Bảng giá gói cước (Huyện) |
Home NET 1+ | 100Mb + 1MyTV + 1 Wifi | 195.000đ | 195.000đ |
Home NET 2+ | 150Mb + 1MyTV + 1 Wifi | 210.000đ | 250.000đ |
Home NET 3+ | 200Mb + 1MyTV + 1 Wifi | 239.000đ | 279.000đ |
Home NET 4+ | 250Mb + 1MyTV + 1 Wifi | 249.000đ | 285.000đ |
Home NET 7+ | Không giới hạn + 1MyTV | 299.000đ | 349.000đ |
Gói cước hỗ trợ wifi Mesh và Truyền hình MyTV
Gói cước | Tốc độ (Mbps) | Bảng giá gói cước (Quận) | Bảng giá gói cước (Huyện) |
Home MESH 1+ | 100Mb + 1MyTV + 2 Wifi | 215.000đ | 215.000đ |
Home MESH 2+ | 150Mb + 1MyTV + 2 Wifi | 240.000đ | 280.000đ |
Home MESH 3+ | 200Mb + 1MyTV + 2 Wifi | 269.000đ | 319.000đ |
Home MESH 4+ | 250Mb + 1MyTV + 3 Wifi | 279.000đ | 319.000đ |
Home MESH 7+ | Không giới hạn + 4 Wifi + MyTV | 319.000đ | 369.000đ |
- Gói MyTV trên áp dụng cho Smart TV. Nếu sử dụng TV thường, phải sử dụng đầu thu Set-Top-Box (+30.000đ/tháng).
- Phí hòa mạng: 300,000đ.
- Ưu đãi tặng thêm 01 tháng cước miễn phí.
Gói cước Internet VNPT Đà Nẵng – Doanh nghiệp
Gói cước | Băng thông trong nước | Băng thông quốc tế | Đơn giá (VNĐ) |
FiberS1 | 400Mbps | 2Mbps | 418.000đ |
FiberS2 | 800Mbps | 5Mbps | 660.000đ |
FiberS3 | 1000Mbps | 12Mbps | 814.000đ |
Fiber WIFI 1 | 400Mbps | 2Mbps | 473.000đ |
Fiber WIFI 2 | 800Mbps | 5Mbps | 748.000đ |
Fiber WIFI 3 | 1000Mbps | 12Mbps | 902.000đ |
- Giá cước đã bao gồm VAT.
- Phí hòa mạng: 300.000đ.
- Ưu đãi: Gói 6 tháng sử dụng 7 tháng, Gói 12 tháng sử dụng 14 tháng.
- Gói FiberS và Fiber Wifi không hỗ trợ IP tĩnh.
Gói cước Internet VNPT FiberVNN – Doanh nghiệp
Gói cước | Tốc độ trong nước / cam kết quốc tế tối thiểu | Đơn giá (VNĐ) |
FiberEco1 | 80Mbps / 3Mbps | 320.000đ |
FiberEco2 | 120Mbps / 4Mbps | 380.000đ |
FiberEco3 | 150Mbps / 6Mbps | 780.000đ |
FiberEco4 | 200Mbps / 7Mbps | 1.000.000đ |
Fiber4 | 200Mbps / 10Mbps | 2.000.000đ |
FiberEco5 | 300Mbps / 12Mbps | 3.200.000đ |
Fiber5 | 300Mbps / 18Mbps | 5.000.000đ |
Fiber6 | 500Mbps / 32Mbps | 9.000.000đ |
- Giá cước chưa bao gồm VAT.
- Phí hòa mạng: 300.000đ.
- Ưu đãi: Tặng thêm 01 tháng cước miễn phí.
- Gói cước FiberEco3 trở lên có hỗ trợ IP tĩnh.
Hướng dẫn cách khắc phục sự cố mạng VNPT
Khi sử dụng dịch vụ mạng VNPT, đôi khi bạn có thể gặp phải một số sự cố kết nối. Dưới đây là hướng dẫn khắc phục các lỗi thường gặp, giúp bạn nhanh chóng giải quyết vấn đề và duy trì kết nối ổn định.
Mất kết nối mạng
- Kiểm tra lại các dây cáp kết nối: Đảm bảo tất cả dây cáp từ modem/router đến ổ điện và các thiết bị kết nối khác đều được cắm chắc chắn.
- Khởi động lại modem/router: Tắt modem hoặc router, đợi khoảng 30 giây rồi bật lại. Điều này giúp làm mới kết nối mạng.
- Kiểm tra đèn tín hiệu trên modem: Các đèn tín hiệu trên modem hoặc router sẽ cho bạn biết tình trạng kết nối. Nếu đèn báo lỗi (như đèn internet không sáng), bạn cần liên hệ với VNPT để được hỗ trợ.
Tốc độ mạng chậm
- Kiểm tra tốc độ mạng: Sử dụng ứng dụng hoặc website đo tốc độ mạng (speedtest) để kiểm tra tốc độ thực tế so với cam kết của gói cước. Nếu tốc độ chậm hơn so với cam kết, hãy liên hệ với VNPT.
- Đảm bảo không có quá nhiều thiết bị kết nối: Nhiều thiết bị cùng kết nối vào mạng wifi có thể làm giảm tốc độ. Hãy kiểm tra xem có thiết bị nào không cần thiết đang sử dụng mạng không.
- Đổi kênh wifi: Nếu có nhiều mạng wifi xung quanh bạn, điều này có thể gây nhiễu tín hiệu. Hãy thử đổi kênh wifi trên modem hoặc router để cải thiện tốc độ.
Wifi không kết nối được
- Kiểm tra lại mật khẩu wifi: Đảm bảo bạn nhập đúng mật khẩu wifi khi kết nối với mạng.
- Đặt lại modem, router: Nếu vấn đề không phải do mật khẩu, thử đặt lại modem hoặc router về mặc định và cấu hình lại từ đầu.
- Kiểm tra thiết bị của bạn: Đảm bảo thiết bị của bạn không gặp vấn đề phần cứng hoặc phần mềm ảnh hưởng đến kết nối wifi.
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: 346 Đ. 2 Tháng 9, Hoà Cường Bắc, Hải Châu, Đà Nẵng
- Hotline: 0888 108 036
- Email: hoangth.dng@vnpt.vn
- Website: Lắp mạng VNPT