Trong thời đại công nghệ 4.0, internet cáp quang đã trở thành lựa chọn ưu việt cho nhu cầu kết nối mạng của hộ gia đình và doanh nghiệp. Đặc biệt, VNPT, một trong những nhà cung cấp dịch vụ viễn thông hàng đầu tại Việt Nam, đã mang đến cho người dùng nhiều gói dịch vụ cáp quang đa dạng và linh hoạt. Lắp mạng VNPT sẽ cùng khám phá Bảng giá lắp mạng cáp quang VNPT chi tiết, mới cập nhật 2024 và lợi ích đi kèm cũng như những yếu tố cần cân nhắc khi lựa chọn gói cước.
Cáp quang VNPT được hiểu như thế nào?
Cáp quang VNPT là một dịch vụ tiên tiến cung cấp đường truyền Internet WiFi băng thông rộng với tốc độ cao thông qua dây cáp được làm từ thủy tinh, được gọi tắt là Cáp Quang GPON (Gigabit Passive Optical Network). Công nghệ này sử dụng các sợi thủy tinh, trong đó mỗi sợi hoạt động như một ống dẫn tín hiệu ánh sáng, cho phép chuyển đổi dữ liệu kỹ thuật số từ đầu này sang đầu kia với tốc độ ánh sáng.
Ưu điểm nổi bật của cáp quang VNPT chính là tốc độ kết nối cao, ổn định, giúp người dùng trải nghiệm Internet mượt mà, không bị gián đoạn, ngay cả khi sử dụng nhiều thiết bị cùng lúc. Với khả năng truyền tải dữ liệu lớn, cáp quang VNPT rất phù hợp cho các nhu cầu như xem video trực tuyến, chơi game trực tuyến hay làm việc từ xa.
Bên cạnh đó, giá cước lắp đặt và sử dụng dịch vụ cáp quang VNPT hiện nay cũng cạnh tranh hơn rất nhiều so với trước đây, mang lại sự tiết kiệm cho khách hàng. VNPT không chỉ cung cấp dịch vụ chất lượng mà còn cam kết nâng cao trải nghiệm của người dùng bằng cách cung cấp hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ khách hàng tận tình.
Với những lợi ích vượt trội về tốc độ, độ ổn định và chi phí, cáp quang VNPT đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm dịch vụ Internet chất lượng cao tại Việt Nam.
Ưu điểm nổi bật của dịch vụ lắp mạng cáp quang VNPT
Tốc độ vượt trội: Dịch vụ sử dụng tuyến cáp quốc tế mới APG, đảm bảo cung cấp đường truyền ổn định, nhanh chóng và không bị gián đoạn.
An toàn và bảo mật: Mạng cáp quang VNPT trang bị phần mềm bảo mật F-Secure, giúp ngăn chặn virus và mã độc tấn công vào kết nối mạng, bảo vệ người dùng một cách tối đa.
Mạng lưới rộng khắp: Dịch vụ internet cáp quang có mặt trên toàn bộ lãnh thổ Việt Nam. Dù bạn ở nông thôn hay hải đảo, việc truy cập internet vẫn trở nên dễ dàng và thuận tiện.
Miễn phí modem và phí lắp đặt: Khi khách hàng đăng ký các gói Mạng cáp quang VNPT với chu kỳ 6 tháng hoặc 12 tháng, VNPT sẽ miễn phí modem và phí lắp đặt, giúp tiết kiệm chi phí cho người dùng.
Tặng kèm thời gian sử dụng: Khách hàng sẽ nhận được 1 tháng sử dụng miễn phí khi đăng ký gói 6 tháng, và lên đến 3 tháng miễn phí khi đăng ký gói 12 tháng.
Tích hợp nhiều dịch vụ trong một gói: Người dùng có thể dễ dàng đăng ký các gói truyền hình MyTV và gói cước di động song song cùng với dịch vụ internet, tận hưởng đầy đủ tiện nghi giải trí với mức giá tiết kiệm lên đến 50%.
Quản lý cước phí minh bạch: VNPT đã áp dụng công nghệ AI để quản lý việc chi trả cước phí, giúp người dùng dễ dàng theo dõi và thực hiện thanh toán một cách thuận tiện.
Bảng giá lắp mạng cáp quang VNPT
Bảng giá lắp mạng cáp quang VNPT dành cho cá nhân, gia đình
Để được tư vấn và đăng ký dịch vụ Lắp mạng VNPT Đà Nẵng, quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua Hotline hoặc nhấn đăng ký theo gói cước phù hợp. Nhân viên VNPT sẽ tiến hành khảo sát và thông báo về các chương trình khuyến mãi mới nhất.
Cách lựa chọn gói cước:
- Gói 100Mb-150Mb: Phù hợp cho khoảng 3 người sử dụng.
- Gói 200Mb-300Mb: Phù hợp cho 4 đến 6 người dùng.
- Gói 500Mb: Dành cho khách hàng cần băng thông cao cho công việc, download…
Nếu nhà bạn có nhiều tầng hoặc phòng, hãy chọn gói cước có WIFI phụ. VNPT sẽ hỗ trợ từ 1 đến 3 thiết bị WIFI phụ, tùy theo gói cước, nhằm tăng cường độ phủ sóng và ổn định mạng.
- Gói 2 WIFI: Phù hợp cho chung cư 2 phòng ngủ hoặc nhà có gác.
- Gói 3 WIFI: Phù hợp cho chung cư 3 phòng ngủ hoặc nhà từ 1 đến 2 tầng.
- Gói 4 WIFI: Phù hợp cho nhà có diện tích rộng từ 3 đến 4 tầng.
Do mỗi vị trí và cấu trúc nhà khác nhau, hãy gọi hotline VNPT: 0888 108 036 để được tư vấn và chọn gói cước phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của bạn.
Gói cước | Băng thông | Giá ngoại thành | Giá nội thành |
Home NET 1 | 100Mb + 1 wifi | 165.000đ | – |
Home NET 2 | 150Mb + 1 wifi | 180.000đ | 220.000đ |
Home NET 3 | 200Mb + 1 wifi | 209.000đ | 249.000đ |
Home NET 4 | 250Mb + 1 wifi | 219.000đ | 259.000đ |
Home NET 6 | 500Mb + 1 wifi | 499.000đ | 599.000đ |
Home NET 7 | Không giới hạn ** + 01 WiFi | 279.000đ | 329.000đ |
Gói cước internet hỗ trợ thêm wifi Phụ | |||
Home MESH 1 | 100Mb + 2 wifi | 195.000đ | – |
Home MESH 2 | 150Mb + 2 wifi | 210.000đ | 250.000đ |
Home MESH 3 | 200Mb + 2 wifi | 239.000đ | 279.000đ |
Home MESH 4 | 250Mb + 3 wifi | 249.000đ | 289.000đ |
Home MESH 6 | 500Mb + 4 wifi | 589.000đ | 689.000đ |
Home MESH 7 | Không giới hạn ** + 04 WiFi | 299.000đ | 349.000đ |
– Gói Home NET 6, MESH 6: Hỗ trợ 1 IP tĩnh, cam kết băng thông Quốc tế >2Mbps | |||
– Gói Home NET 7, MESH 7: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps. | |||
– Đóng trước 12 tháng tặng thêm 01 tháng miễn phí | |||
– Phí hòa mạng: 300.000đ |
Giá cước đã bao gồm thuế
Bảng giá lắp mạng cáp quang VNPT combo internet & truyền hình VNPT
Dưới đây là bảng giá cước cho các gói combo Internet cáp quang và truyền hình cáp VNPT. Khách hàng có thể lựa chọn sử dụng đầu thu kỹ thuật số MyTV để trải nghiệm các gói truyền hình. Nếu bạn đang sở hữu một chiếc TV thông minh đời mới, có thể cài đặt ứng dụng MyTV trực tiếp trên TV để xem truyền hình một cách dễ dàng.
Gợi ý đăng ký gói truyền hình MyTV:
- Smart TV (TV thông minh): Nếu bạn đăng ký gói combo Internet và truyền hình, bạn có thể tải ứng dụng MyTV trực tiếp trên Smart TV để xem các kênh truyền hình yêu thích.
- TV thường: Nếu bạn sử dụng TV thường hoặc Smart TV đời cũ và gặp tình trạng chậm, hãy đăng ký gói combo Internet và truyền hình kèm theo thiết bị BOX-TV. Thiết bị này sẽ biến TV thường của bạn thành Smart TV, cho phép bạn xem YouTube và nhiều ứng dụng khác.
Với các tùy chọn linh hoạt này, lắp mạng VNPT Đà Nẵng sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn cách thức giải trí phù hợp nhất cho gia đình!
Gói cước | Băng thông | Giá ngoại thành | Giá nội thành |
Home NET 1+ | 100Mb + 1 wifi + MyTV | 185.000đ | – |
Home NET 2+ | 150Mb + 1 wifi + MyTV | 200.000đ | 240.000đ |
Home NET 3+ | 200Mb + 1 wifi + MyTV | 229.000đ | 269.000đ |
Home NET 4+ | 250Mb + 1 wifi + MyTV | 239.000đ | 279.000đ |
Home NET 7+ | Không giới hạn ** + 1 WiFi + MyTV | 299.000đ | 349.000đ |
Gói cước internet hỗ trợ thêm wifi Phụ | |||
Home MESH 1+ | 100Mb + 2 wifi + MyTV | 205.000đ | – |
Home MESH 2+ | 150Mb + 2 wifi + MyTV | 230.000đ | 270.000đ |
Home MESH 3+ | 200Mb + 2 wifi + MyTV | 259.000đ | 299.000đ |
Home MESH 4+ | 250Mb + 3 wifi + MyTV | 269.000đ | 309.000đ |
Home MESH 7+ | Không giới hạn ** + 4 WiFi + MyTV | 319.000đ | 369.000đ |
– Gói Home NET 7+, MESH 7+: Băng thông tối đa 1Gbps và cam kết >300Mbps. | |||
– Đóng trước 12 tháng tặng thêm từ 01 tháng miễn phí | |||
– Phí hòa mạng: 300.000đ |
Giá cước trên áp dụng cho SmartTV: Nếu sử dụng tivi thường phải lắp thêm Android BOX: +30.000đ/tháng
Bảng giá lắp mạng cáp quang VNPT dành cho doanh nghiệp
Lắp mạng VNPT Đà Nẵng cung cấp nhiều gói cước internet với băng thông linh hoạt, phù hợp với nhu cầu của từng doanh nghiệp. Các gói cước có băng thông từ 100Mbps đến 1000Mbps, đáp ứng hiệu quả cho các văn phòng và doanh nghiệp nhỏ.
Dưới đây là các gói cước internet VNPT dành cho doanh nghiệp, với băng thông từ 400Mbps đến 1000Mbps. Lưu ý rằng các gói này không hỗ trợ IP tĩnh và cam kết băng thông quốc tế.
Gói cước internet VNPT FiberS và Fiber Wifi cam kết băng thông quốc tế tối thiểu. Đây là lựa chọn lý tưởng cho doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng băng thông trong nước cao với mức chi phí rất hợp lý.
Tóm tắt các Bảng giá gói cước FiberVNN của KH TCDN
Gói cước | Tên gói cước | Tốc độ | Chính sách IP tĩnh trong gói | Giá hàng háng (chưa VAT) | Gói 7 tháng (chưa VAT) | Gói 14 tháng (chưa VAT) | Chính sách Phân lớp Ưu tiên | ||
Trong nước (Mbps) | Quốc tế cam kết (Mbps) | IPv4 | IPv6 | ||||||
FiberIoT, FiberXtra | FiberIoT1 | 50 | không cam kết | IP động | IP động | 150.000 | 900.000 | 1.800.000 | FTTH1 |
FiberIoT2 | 100 | không cam kết | IP động | IP động | 200.000 | 1.200.000 | 2.400.000 | FTTH1 | |
FiberXtra1 | 200 | không cam kết | IP động | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 260.000 | 1.560.000 | 3.120.000 | FTTH1 | |
FiberXtra2 | 300 | không cam kết | 01 Wan tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 500.000 | 3.000.000 | 6.000.000 | FTTH1 | |
FiberXtra3 | 500 | không cam kết | 01 Wan tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 1.600.000 | 9.600.000 | 19.200.000 | FTTH1 | |
FiberXtra4 | 800 | không cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 5.000.000 | 30.000.000 | 60.000.000 | FTTH1 | |
FiberXtra5 | 1000 | không cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 8.000.000 | 48.000.000 | 96.000.000 | FTTH1 | |
FiberXtra6 | 2000 | không cam kết | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 15.000.000 | 90.000.000 | 180.000.000 | FTTH1 | |
FiberS, FiberWifi | FiberS1 | 400 | 2 | IP động | IP động | 380.000 | 2.280.000 | 4.560.000 | FTTH2 |
FiberS2 | 800 | 5 | IP động | IP động | 600.000 | 3.600.000 | 7.200.000 | FTTH2 | |
FiberS3 | 1000 | 12 | IP động | IP động | 740.000 | 4.440.000 | 8.880.000 | FTTH2 | |
FiberWifi1 | 400 | 2 | IP động | IP động | 430.000 | 2.580.000 | 5.160.000 | FTTH2 | |
FiberWifi2 | 800 | 5 | IP động | IP động | 680.000 | 4.080.000 | 8.160.000 | FTTH2 | |
FiberWifi3 | 1000 | 12 | IP động | IP động | 820.000 | 4.920.000 | 9.840.000 | FTTH2 | |
Fiber Premium | FiberEco1 | 80 | 3 | IP động | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 320.000 | 1.920.000 | 3.840.000 | FTTH3 |
FiberEco2 | 120 | 4 | IP động | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 380.000 | 2.280.000 | 4.560.000 | FTTH3 | |
FiberEco3 | 150 | 6 | 01 Wan tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 780.000 | 4.680.000 | 9.360.000 | FTTH3 | |
FiberEco4 | 200 | 7 | 01 Wan tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 1.000.000 | 6.000.000 | 12.000.000 | FTTH3 | |
Fiber4 | 200 | 10 | 01 Wan tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 2.000.000 | 12.000.000 | 24.000.000 | FTTH3 | |
FiberEco5 | 300 | 12 | 01 Wan tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 3.200.000 | 19.200.000 | 38.400.000 | FTTH3 | |
Fiber5 | 300 | 18 | 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 5.000.000 | 30.000.000 | 60.000.000 | FTTH3 | |
Fiber6 | 500 | 32 | 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 9.000.000 | 54.000.000 | 108.000.000 | FTTH3 | |
FiberVip6 | 500 | 45 | 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 12.000.000 | 72.000.000 | 144.000.000 | FTTH4 | |
Fiber7 | 800 | 55 | 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 16.000.000 | 96.000.000 | 192.000.000 | FTTH4 | |
FiberVip7 | 800 | 65 | 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 20.000.000 | 120.000.000 | 240.000.000 | FTTH4 | |
Fiber8 | 1000 | 80 | 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 25.000.000 | 150.000.000 | 300.000.000 | FTTH4 | |
FiberVip8 | 1000 | 100 | 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 30.000.000 | 180.000.000 | 360.000.000 | FTTH4 | |
FiberVip9 | 2000 | 200 | 01 Wan tĩnh +01 Block 08 Lan Tĩnh | 01 subnet /56 Lan tĩnh | 55.000.000 | 330.000.000 | 660.000.000 | FTTH4 |
- Ghi chú: – Chỉ cấp IP tĩnh cho khách hàng có nhu cầu sử dụng – Địa chỉ IP tĩnh tại KH sẽ thay đổi khi chuyển đổi giữa 2 gói cước nằm trong 2 phân lớp Ưu tiên khác nhau – Các gói cước FiberXtra6, FiberVip9, phải phối hợp với TTVT địa bàn khảo sát điều kiện hạ tầng trước khi triển khai
Chính sách địa chỉ IP tĩnh (IPv4/IPv6) dành cho KH TCDN
Chính sách địa chỉ IP tĩnh (IPv4/IPv6) dành cho KH TCDN | |||||
STT | Số lượng IP | Gói hàng tháng (chưa VAT) | Gói 7 tháng (chưa VAT) | Gói 14 tháng (chưa VAT) | |
1 | 01 IPv4 Wan tĩnh | 200.000 | 700.000 | 1.400.000 | |
2 | 01 block 08 IPv4 Lan tĩnh | 500.000 | 1.750.000 | 3.500.000 | |
3 | 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh | 1.000.000 | 3.500.000 | 7.000.000 | |
4 | 01 Block 32 IPv4 Lan tĩnh | 2.000.000 | 7.000.000 | 14.000.000 |
- Ghi chú: – Khuyến khích Khách hàng mua IP tĩnh theo gói trả trước 7/14 tháng – Chỉ cấp IPv4 Lan tĩnh theo Block 8/16/32 địa chỉ IP
Bảng giá lắp mạng cáp quang VNPT tối ưu băng thông quốc tế
Dưới đây là các gói cước internet cáp quang VNPT dành riêng cho khách hàng doanh nghiệp, với băng thông quốc tế và trong nước cao.
VNPT là nhà cung cấp duy nhất hiện nay cam kết băng thông quốc tế cao cho các gói cước internet FTTH. Các gói cước wifi VNPT Fiber dưới đây đảm bảo băng thông quốc tế luôn lớn hơn mức cam kết tối thiểu. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những doanh nghiệp cần đường truyền ổn định cả trong nước và quốc tế. Dưới đây là bảng giá lắp mạng VNPT mới nhất.
Gói cước | Băng thông trong nước/ cam kết quốc tế tối thiểu | Giá cước |
FiberEco1 | 80Mbps/3Mbps | 320,000 |
FiberEco2 | 120Mbps/4Mbps | 380,000 |
FiberEco3 | 150Mbps/6Mbps | 780,000 |
FiberEco4 | 200Mbps/7Mbps | 1,000,000 |
Fiber4 | 200Mbps/10Mbps | 2,000,000 |
FiberEco5 | 300Mbps/12Mbps | 3,200,000 |
Fiber5 | 300Mbps/18Mbps | 5,000,000 |
Fiber6 | 500Mbps/32Mbps | 9,000,000 |
FiberVip6 | 500Mbps/45Mbps | 12,000,000 |
Fiber7 | 800Mbps/55Mbps | 16,000,000 |
FiberVip7 | 800Mbps/65Mbps | 20,000,000 |
Fiber8 | 1000Mbps/80Mbps | 25,000,000 |
FiberVip8 | 1000Mbps/100Mbps | 30,000,000 |
FiberVip9 | 2000Mbps/200Mbps | 55,000,000 |
- Đơn giá internet trên chưa bao gồm thuế.
- Thanh toán trước 06 tháng tặng thêm 01 tháng miễn phí.
- Thanh toán trước 12 tháng tặng thêm 02 tháng miễn phí.
- Miễn phí hòa mạng và trang bị modem wifi.
Những ưu đãi khi lắp mạng cáp quang VNPT
VNPT hiện đang dẫn đầu tại Việt Nam về tốc độ Internet. Với các chương trình ưu đãi được cập nhật hàng tháng và mức giá lắp đặt Internet cáp quang rất cạnh tranh, VNPT đã trở thành lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng Việt Nam.
Dưới đây là những lợi ích và chương trình khuyến mãi đặc biệt khi lắp mạng cáp quang VNPT:
Gói cước đa dạng: Phù hợp với nhiều đối tượng, giá chỉ từ 165.000đ/tháng.
Ưu đãi thời gian sử dụng: Đăng ký 6 tháng sẽ được sử dụng 7 tháng, trong khi đăng ký 12 tháng sẽ nhận ưu đãi lên đến 15 tháng.
Miễn phí lắp đặt: 100% chi phí lắp đặt sẽ được miễn.
Thiết bị hỗ trợ: Khách hàng sẽ được trang bị modem, Wifi Mesh, camera trong nhà và camera ngoài trời.
Tư vấn miễn phí: Dịch vụ tư vấn tại nhà hoàn toàn miễn phí, với thời gian lắp đặt nhanh chóng chỉ sau 24 giờ kể từ khi đăng ký. VNPT làm việc cả thứ Bảy và Chủ Nhật, và hệ thống tổng đài trực tuyến hoạt động 24/7, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
Đăng ký nhanh chóng: Có thể đăng ký trực tuyến mà không cần đến cửa hàng.
Tốc độ cao và ổn định: Internet cáp quang của VNPT đảm bảo tốc độ truy cập cao, không bị nghẽn mạng hay quá tải, và được bảo vệ khỏi suy hao tín hiệu do độ dài cáp hay nhiễu điện từ. Điều này cũng giúp bảo vệ an toàn cho các thiết bị, không lo bị sét đánh lan truyền qua đường dây.
Với những lợi ích và chương trình ưu đãi hấp dẫn như vậy, VNPT xứng đáng là sự lựa chọn hàng đầu cho dịch vụ Internet cáp quang tại Việt Nam.
Quy trình lắp mạng cáp quang VNPT
Quy trình lắp đặt cáp quang VNPT được thiết kế đơn giản và nhanh chóng, hoạt động 24/7 để phục vụ khách hàng tốt nhất.
- Bước 1: Tiếp nhận thông tin đăng ký dịch vụ internet VNPT
Khi đã tìm hiểu kỹ các gói cước internet mà VNPT cung cấp, quý khách hàng có thể gọi ngay đến tổng đài bán hàng của VNPT để được tư vấn và hướng dẫn về việc lắp đặt.
- Bước 2: Khảo sát hạ tầng và tư vấn lắp đặt Wi-Fi VNPT
Nhân viên VNPT sẽ đến khảo sát hạ tầng tại địa điểm yêu cầu lắp đặt. Họ sẽ tư vấn về các gói cước internet và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Đội ngũ này cũng sẽ cung cấp thông tin chi tiết về các chương trình khuyến mãi và các phương thức thanh toán, giúp khách hàng hiểu rõ hơn.
Sau khi thống nhất gói cước, chuyên viên kinh doanh sẽ soạn thảo hợp đồng. Quý khách cần chuẩn bị các giấy tờ sau:
Thẻ căn cước công dân chính chủ đăng ký dịch vụ internet VNPT.
Sổ hộ khẩu hoặc giấy tạm trú (KT3) hoặc tham gia chương trình trả trước để được ưu đãi thêm.
Giấy phép kinh doanh hoặc hợp đồng thuê văn phòng (đối với doanh nghiệp).
- Bước 3: Ký kết hợp đồng lắp đặt Wi-Fi VNPT
Chuyên viên kinh doanh sẽ đến tận nhà khách hàng để kiểm tra hạ tầng cáp quang thực tế và tiến hành ký kết hợp đồng internet VNPT.
- Bước 4: Kỹ thuật viên VNPT tiếp nhận hồ sơ và thi công
Kỹ thuật viên VNPT sẽ tiếp nhận hồ sơ lắp đặt và lên lịch thi công. Họ sẽ thông báo cho khách hàng 30 phút trước khi đến lắp đặt thiết bị modem Wi-Fi tại nhà.
Dịch vụ lắp mạng cáp quang VNPT
Công ty Lắp mạng VNPT tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ lắp đặt mạng cáp quang VNPT tại Việt Nam. Với sứ mệnh mang đến cho khách hàng những giải pháp internet chất lượng cao, chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ lắp đặt nhanh chóng, hiệu quả và chuyên nghiệp. Đội ngũ kỹ thuật viên dày dạn kinh nghiệm, được đào tạo bài bản, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng lựa chọn gói cước phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.
Chúng tôi luôn đặt chất lượng dịch vụ lên hàng đầu, sử dụng hạ tầng cáp quang hiện đại để đảm bảo đường truyền ổn định và tốc độ cao, đồng thời bảo vệ an toàn cho người dùng. Dịch vụ của chúng tôi không chỉ phục vụ tại các thành phố lớn mà còn mở rộng đến vùng nông thôn và hải đảo, đảm bảo mọi người đều có cơ hội tiếp cận internet chất lượng.
Hơn nữa, Lắp mạng VNPT thường xuyên có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn, bao gồm miễn phí lắp đặt và modem cho khách hàng đăng ký dài hạn. Với phương châm “Kết nối mọi miền”, chúng tôi luôn nỗ lực mang lại dịch vụ internet tốt nhất, đồng hành cùng sự phát triển công nghệ thông tin tại Việt Nam.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- LẮP ĐẶT MẠNG VNPT
- Địa chỉ: 346 Đ. 2 Tháng 9, Hoà Cường Bắc, Hải Châu, Đà Nẵng
- Hotline: 0888 108 036
- Email: hoangth.dng@vnpt.vn
- Website: Lắp mạng VNPT
>> Xem thêm:
- Lắp mạng VNPT Đà Nẵng giá rẻ, nhiều ưu đãi hấp dẫn, cước chỉ từ 165k/ tháng
- Danh sách các gói cước 4g vinaphone 4gb/ngày
- Lắp mạng internet VNPT Hoà Xuân giá rẻ bất ngờ, đa dạng gói cước
- Hướng dẫn cách đăng ký chuyển vùng quốc tế với SIM VinaPhone
- Lắp mạng VNPT Liên Chiểu cam kết lắp đặt nhanh chóng, giá tốt